Characters remaining: 500/500
Translation

gai góc

Academic
Friendly

Từ "gai góc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được dùng để miêu tả những tình huống hoặc con người tính chất khó khăn, trở ngại.

Định nghĩa:
  1. Nghĩa đen: "Gai góc" thường được dùng để chỉ những cây cối nhiều gai, dụ như một khu rừng rậm rạp với nhiều cây gai. Khi nói đến "gai góc", có thể tưởng tượng ra một con đường đầy chướng ngại vật, không dễ dàng để đi qua.

  2. Nghĩa bóng: Khi dùng để chỉ con người hoặc tình huống, "gai góc" ám chỉ những khó khăn, trở ngại trong cuộc sống, hoặc một người tính cách khó gần, không dễ chịu. dụ, "Người này rất gai góc, không ai muốn thân thiết."

dụ sử dụng:
  • Nghĩa đen: "Trong rừng cây rậm rạp đầy gai góc, chúng tôi phải rất cẩn thận khi di chuyển."
  • Nghĩa bóng: "Cuộc sống không phải lúc nào cũng bằng phẳng, cũng những gai góc chúng ta phải vượt qua."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về một vấn đề phức tạp, có thể dùng: "Vấn đề này rất gai góc, cần thời gian để giải quyết."
  • Khi mô tả một mối quan hệ: "Anh ấy tính cách gai góc, khiến mọi người xung quanh cảm thấy không thoải mái."
Biến thể của từ:
  • Gai: từ chỉ những cái nhọn trên cây, có thể dùng để miêu tả một thực thể tính chất tương tự như "gai góc."
  • Góc cạnh: Có thể hiểu những khía cạnh khó khăn, phức tạp của một vấn đề.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Khó khăn: Có thể được dùng để miêu tả những tình huống không dễ dàng như "gai góc."
  • Phức tạp: Cũng có thể diễn tả những vấn đề nhiều khía cạnh khó hiểu.
Từ liên quan:
  • Gai nhọn: Chỉ những cái gai theo nghĩa đen, nhưng cũng có thể được dùng để miêu tả người khó gần.
  • Cản trở: từ diễn tả sự khó khăn, chướng ngại, tương tự như "gai góc."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "gai góc," cần chú ý ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm.

  1. I d. Gai, cây gai (nói khái quát), thường dùng để những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. Rừng cây rậm rạp đầy gai góc. Những gai góc trên đường đời.
  2. II t. (id.). 1 nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết. Một vấn đề . 2 Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho người khác thấy khó chịu. Con người gai góc, không ai muốn gần.

Comments and discussion on the word "gai góc"